on the scene, be Thành ngữ, tục ngữ
on the scene, be
on the scene, be
Also, arrive or come on the scene. Be or arrive where an action or event occurs, as in They won't have a wild party because their parents will be on the scene, or Once Bob arrives on the scene, you can expect fireworks. Alluding to the theatrical scene, where a drama is being played, this phrase has been used more loosely since the early 1700s. có mặt tại hiện trường
Đến một điểm đến, thường là khi hoặc khi có điều gì đó đang xảy ra ở đó. Cảnh sát vừa có mặt tại hiện trường lúc mấy giờ? Vào lúc tui có mặt ở hiện trường, Kate và Jen vừa tranh cãi rồi .. Xem thêm: on, arena on the scene, be
Ngoài ra, đến hay đến hiện trường. Đến hoặc đến nơi một hành động hoặc sự kiện xảy ra, như trong Họ sẽ bất có một bữa tiệc hoang dã vì cha mẹ của họ sẽ có mặt tại hiện trường hoặc Khi Bob đến hiện trường, bạn có thể mong đợi pháo hoa. Đề cập đến cảnh sân khấu, nơi một bộ phim đang được chiếu, cụm từ này vừa được sử dụng lỏng lẻo hơn kể từ đầu những năm 1700. . Xem thêm: trên. Xem thêm:
An on the scene, be idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on the scene, be, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on the scene, be